20/07/2023

Bộ hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp đầy đủ

Bộ hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp bao gồm những gì? Hướng dẫn chi tiết các cá nhân, doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ đăng ký kinh doanh đầy đủ để hoàn tất quy trình thành lập công ty nhanh chóng và thuận tiện nhất.

Bộ hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp đầy đủ

Tùy theo loại hình doanh nghiệp muốn đăng ký mà bộ hồ sơ thành lập doanh nghiệp cần cung cấp những thông tin khác biệt. Theo quy định tại Điều 21, 22, 23, 24 Nghị định 01/2021/NĐ-CP quy định hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp như sau:

1. Đối với doanh nghiệp tư nhân

Hồ sơ đăng ký thành lập công ty đối với doanh nghiệp tư nhân bao gồm:

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp; (mẫu Phụ lục I-1 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT)
  • Bản sao giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ doanh nghiệp tư nhân.

2. Đối với công ty hợp danh

  1. Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp (mẫu Phụ lục I-5 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT);
  2. Điều lệ công ty
  3. Danh sách thành viên
  4. Bản sao các giấy tờ sau đây:
  5. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với thành viên công ty là cá nhân;
  6. Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với thành viên công ty là tổ chức;
  7. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền. Đối với thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
  8. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp doanh nghiệp được thành lập hoặc tham gia thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.

3. Bộ hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp cho công ty TNHH một thành viên

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (mẫu Phụ lục I-2 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT);
  2. Điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu hoặc Điều lệ của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu;
  3. Bản sao các giấy tờ sau đây:
  4. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên;
  5. Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ sở hữu công ty là cá nhân; Giấy tờ pháp lý của tổ chức đối với chủ sở hữu công ty là tổ chức (trừ trường hợp chủ sở hữu công ty là Nhà nước); Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với người đại diện theo ủy quyền và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền.
  6. Đối với chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
  7. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên được thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài hoặc tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài theo quy định tại Luật Đầu tư và các văn bản hướng dẫn thi hành.
  8. Văn bản ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả nếu không phải là người đại diện theo pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực;

4. Công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Đối với công ty TNHH 2 thành viên trở lên bộ hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp bao gồm:

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (mẫu Phụ lục I-3 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ của công ty trách ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
  3. Danh sách thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên (mẫu Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT)
  4. Bản sao hợp lệ giấy tờ chứng thực của các thành viên và của những người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức:
  5. Đối với công dân Việt Nam: Thẻ căn cước công dân hoặc Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu Việt Nam còn hiệu lực.
  6. Đối với người nước ngoài: Hộ chiếu nước ngoài hoặc giấy tờ có giá trị thay thế hộ chiếu nước ngoài còn hiệu lực.
  7. Đối với thành viên là tổ chức: Quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ tương đương khác, Điều lệ hoặc tài liệu tương đương khác.
  8. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với trường hợp công ty được thành lập bởi Nhà đầu tư nước ngoài hoặc Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài;
  9. Bản sao Văn bản ủy quyền cho cá nhân đại diện của thành viên là tổ chức
  10. Văn bản ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả nếu không phải là người đại diện theo pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.

5. Bộ hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp cho công ty cổ phần

  1. Giấy đề nghị đăng ký công ty cổ phần (mẫu Phụ lục I-4 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT)
  2. Điều lệ của công ty cổ phần
  3. Danh sách cổ đông sáng lập của công ty cổ phần (mẫu Phụ lục I-7 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT)
  4. Danh sách cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài (mẫu Phụ lục I-8 ban hành kèm theo Thông tư 01/2021/TT-BKHĐT)
  5. Bản sao các giấy tờ sau đây:
  6. Giấy tờ pháp lý của cá nhân (thẻ Căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc giấy tờ chứng thực cá nhân hợp pháp khác) đối với cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là cá nhân, người đại diện theo pháp luật, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông sáng lập và cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài là tổ chức.
  7. Giấy tờ pháp lý của tổ chức (Quyết định thành lập, Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc tài liệu tương đương khác) đối với cổ đông là tổ chức và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền;
  8. Đối với cổ đông là tổ chức nước ngoài thì bản sao giấy tờ pháp lý của tổ chức phải được hợp pháp hóa lãnh sự;
  9. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài theo quy định của Luật Đầu tư.
  10. Văn bản ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ và nhận kết quả nếu không phải là người đại diện theo pháp luật. Văn bản này không bắt buộc phải công chứng, chứng thực.

Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp

Hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp sẽ được nộp tại: Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc sở Kế hoạch và Đầu tư nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính.

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, nếu hồ sơ hợp lệ bạn sẽ được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Cơ quan tiếp nhận hồ sơ sẽ thay mặt đăng bố cáo trong trường hợp bạn đã nộp lệ phí đăng bố cáo trước đó.

Trên đây Ketoandongnai đã chia sẻ cùng bạn hồ sơ đăng ký thành lập doanh nghiệp bao gồm những gì! Hy vọng rằng những chia sẻ trên đã giúp ích được bạn để có thể nhanh chóng chuẩn bị đầy đủ các thông tin, giấy tờ cho việc đăng ký thành lập công ty.

Xem thêm: Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp tại đây!

Còn nếu bạn muốn được tư vấn chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký kinh doanh thành lập công ty tại Đồng Nai. Gọi ngay đếnhotline: 0918.535956 (Mr.Việt) – 0916.535956 để được đội ngũ luật sư, chuyên gia giàu kinh nghiệm của chúng tôi tư vấn hỗ trợ nhanh.