30/03/2023

Các Chuẩn Mực Kiểm Toán Việt Nam 2023

Chuẩn mực kiểm toán là những quy định và hướng dẫn về nguyên tắc, thủ tục kiểm toán và xử lý các mối quan hệ phát sinh trong hoạt động kiểm toán mà bất cứ doanh nghiệp nào, kể cả doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam cũng phải tuân thủ. Vậy hệ thống các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện nay bao gồm những gì? Cùng tìm hiểu qua bài viết sau đây.

CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN VIỆT NAM

>> Xem thêm bài viết liên quan: 

Hệ thống các chuẩn mực kiểm toán tại Việt Nam

  1. Chuẩn mực kiểm soát chất lượng số 1- Kiểm soát chất lượng doanh nghiệp thực hiện kiểm toán, soát xét báo cáo tài chính, dịch vụ đảm bảo và các dịch vụ liên quan khác (VSQC1).
  2. Chuẩn mực số 200 – Mục tiêu tổng thể của kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán khi thực hiện kiểm toán theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam.
  3. Chuẩn mực số 210 – Hợp đồng kiểm toán.
  4. Chuẩn mực số 220 – Kiểm soát chất lượng hoạt động kiểm toán báo cáo tài chính.
  5. Chuẩn mực số 230 – Tài liệu, hồ sơ kiểm toán.
  6. Chuẩn mực số 240 – Trách nhiệm của kiểm toán viên liên quan đến gian lận trong quá trình kiểm toán báo cáo tài chính.
  7. Chuẩn mực số 250 – Xem xét tính tuân thủ pháp luật và các quy định trong kiểm toán báo cáo tài chính.
  8. Chuẩn mực số 260 – Trao đổi các vấn đề với Ban quản trị đơn vị được kiểm toán.
  9. Chuẩn mực số 265 – Trao đổi về những khiếm khuyết trong kiểm soát nội bộ với Ban quản trị và Ban Giám đốc đơn vị được kiểm toán.
  10. Chuẩn mực số 300 – Lập kế hoạch kiểm toán báo cáo tài chính.
  11. Chuẩn mực số 315 – Xác định và đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu thông qua hiểu biết về đơn vị được kiểm toán và môi trường của đơn vị.
  12. Chuẩn mực số 320 – Mức trọng yếu trong lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán.
  13. Chuẩn mực số 330 – Biện pháp xử lý của kiểm toán viên đối với rủi ro đã đánh giá.
  14. Chuẩn mực số 402 – Các yếu tố cần xem xét khi kiểm toán đơn vị có sử dụng dịch vụ bên ngoài.
  15. Chuẩn mực số 450- Đánh giá các sai sót phát hiện trong quá trình kiểm toán.
  16. Chuẩn mực số 500 – Bằng chứng kiểm toán.
  17. Chuẩn mực số 501- Bằng chứng kiểm toán đối với các khoản mục và sự kiện đặc biệt.
  18. Chuẩn mực số 505 – Thông tin xác nhận từ bên ngoài.
  19. Chuẩn mực số 510 – Kiểm toán năm đầu tiên – Số dư đầu kỳ.
  20. Chuẩn mực số 520 – Thủ tục phân tích
  21. Chuẩn mực số 530 – Lấy mẫu kiểm toán.
  22. Chuẩn mực số 540 – Kiểm toán các ước tính kế toán (bao gồm ước tính kế toán về giá trị hợp lý và các thuyết minh liên quan).
  23. Chuẩn mực số 550 – Các bên liên quan.
  24. Chuẩn mực số 560 – Các sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán.
  25. Chuẩn mực số 570 – Hoạt động liên tục.
  26. Chuẩn mực số 580 – Giải trình bằng văn bản.
  27. Chuẩn mực số 600 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính tập đoàn (kể cả công việc của kiểm toán viên đơn vị thành viên).
  28. Chuẩn mực số 610 – Sử dụng công việc của kiểm toán viên nội bộ.
  29. Chuẩn mực số 620 – Sử dụng công việc của chuyên gia.
  30. Chuẩn mực số 700 – Hình thành ý kiến kiểm toán và báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính.
  31. Chuẩn mực số 705 – Ý kiến kiểm toán không phải là ý kiến chấp nhận toàn phần.
  32. Chuẩn mực số 706 – Đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” và “Vấn đề khác” trong báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính.
  33. Chuẩn mực số 710 – Thông tin so sánh – Dữ liệu tương ứng và báo cáo tài chính so sánh.
  34. Chuẩn mực số 720 – Các thông tin khác trong tài liệu có báo cáo tài chính đã được kiểm toán.
  35. Chuẩn mực số 800 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính được lập theo khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính cho mục đích đặc biệt.
  36. Chuẩn mực số 805 – Lưu ý khi kiểm toán báo cáo tài chính riêng lẻ và khi kiểm toán các yếu tố, tài khoản hoặc khoản mục cụ thể của báo cáo tài chính.
  37. Chuẩn mực số 810 – Dịch vụ báo cáo về báo cáo tài chính tóm tắt.
  38. Chuẩn mực số 1000 – Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
  39. Chuẩn mực số 930 – Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính

Các chuẩn mực liên quan:

  • Chuẩn mực 901 – Công tác soát xét báo cáo tài chính
  • Chuẩn mực 902 – Kiểm tra thông tin tài chính trên cơ sở các thủ tục thoả thuận trước
  • Chuẩn mực 930 – Dịch vụ tổng hợp thông tin tài chính
  • Chuẩn mực 1000 – Kiểm toán báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành
  • Quyết định 87/2005/QĐ – BTC – Công bố chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán Việt Nam

Công ty kế toán uy tín ketoandongnai.com.vn

Với đội ngũ chuyên gia nhiều năm kinh nghiệm mà đứng đầu là Ths.Mai Quốc Việt chuyên gia kinh tế có gần 20 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kế toán tài chính, kiểm toán đầu tư ông từng giữ nhiều chức vụ quan trong trong các tổng công ty các tập đoàn trong và ngoài nước. Chúng tôi cam kết mang đến cho quý khách hàng dịch vụ chất lượng tốt nhất.

Công ty kế toán uy tín

Chúng tôi cung cấp các dịch vụ:

  • Dịch vụ thành lập doanh nghiệp.
  • Dịch vụ kế toán, kiểm toán.
  • Dịch vụ chữ ký số.
  • Dịch vụ làm thẻ APEC.
  • Dịch vụ đăng ký nhãn hiệu độc quyền.
  • Dịch vụ tư vấn định giá thương hiệu.
  • Dịch vụ đại lý thuế.
  • Dịch vụ giấy phép đầu tư.
  • Dịch vụ cho thuê văn phòng ảo.
  • Dịch vụ hoàn thuế.
  • Dịch vụ kiểm tra gian lận tài chính.
  • Dịch vụ mua bán, sáp nhập doanh nghiệp.
  • Dịch vụ giấy phép chuyên ngành.
  • Dịch vụ xuất nhập khẩu.

Trên đây là những chia sẻ về hệ thống các chuẩn mực kế toán Việt Nam. Hy vọng rằng những chia sẻ trên đã mang đến cho bạn thông tin hữu ích.

Nếu doanh nghiệp bạn gặp khó khăn trong bất cứ khía cạnh nào liên quan đến kế toán, kiểm toán doanh nghiệp, hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline 0918.535956 (Mr.Việt) – 0916.535956 để được hỗ trợ. Ngoài ra chúng tôi còn cung cấp dịch vụ thành lập doanh nghiệp trọn gói vô cùng chuyên nghiệp, đảm bảo giúp doanh nghiệp nhanh chóng được cấp giấy phép hoạt động.